Từ điển Thiều Chửu
和 - hoà/hoạ
① Hoà, cùng ăn nhịp với nhau. ||② Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hoà. Mưa gió phải thì gọi là thiên hoà 天和. ||③ Không trái với ai gọi là hoà, như hoà khí 和氣. ||④ Thuận hoà, như hoà thân 和親, hoà hiếu 和好, v.v. Ðang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hoà, như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hoà nghị 和議, hoà ước 和約, kiện nhau lại giàn hoà với nhau gọi là hoà giải 和解, hoà tức 和息, v.v. ||⑤ Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thoả thuận gọi là hoà, như chánh thông nhân hoà 政通人和 chánh trị thông đạt nhân dân vui hoà. ||⑥ Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hoà giá 和價. ||⑦ Pha đều, như hoà canh 和羹 hoà canh, hoà dược 和藥 hoà thuốc, v.v. ||⑧ Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan 鸞, cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hoà loan 和鸞. ||⑨ Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hoà 前和, bây giờ gọi là hoà đầu 和頭. ||⑩ Nước Nhật-bản gọi là hoà quốc 和國, nên chữ Nhật-bản gọi là hoà văn 和文. ||⑪ Hoà hiệu 和較 danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hoà, số sút đi gọi là số hiệu. ||⑫ Hoà-nam 和南 dịch âm tiếng Phạm nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ. ||⑬ Hoà thượng 和尚 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học. ||⑭ Cùng, như ngã hoà nễ 我和你 ta cùng mày. ||⑮ Một âm là hoạ. Hoạ lại, kẻ xướng lên trước là xướng 唱, kẻ ứng theo lại là hoạ 和. Như ta nói xướng hoạ 唱和, phụ hoạ 附和, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
和 - hồ
(cũ) Ù, tới (từ dùng trong cuộc đánh bài giấy hay mà chược). Xem 和 [hé], [hè], [huó], [huò].

Từ điển Trần Văn Chánh
和 - hòa
① Hoà, hoà nhã, dịu: 溫和 Ôn hoà, dịu dàng; 風和日暖 Nắng ấm gió dịu; ② Hoà hợp, hoà thuận: 和衷共濟 Cùng hội cùng thuyền; 弟兄不和 Anh em bất hoà; ③ Xử cho yên, không đánh hoặc tranh chấp nữa: 講和 Giải hoà; ④ (thể) Không phân thắng bại, huề, hoà: 和棋 Ván cờ hoà; ⑤ Luôn cả: 和衣而臥 Mặc cả áo mà ngủ; ⑥ (gt) Và, với, cùng: 他和這件事沒有關係 Anh ấy chẳng dính dấp gì với việc này; 工人和農民 Công nhân và nông dân; ⑦ (toán) Tổng, tổng số: 五跟五的和是十 Tổng của 5 và 5 là 10; ⑧ (văn) Cái chuông xe: 和鸞 Chuông xe; ⑨ (văn) Tấm ván đầu áo quan: 前和 (hay 和頭) Tấm ván đầu quan tài; ⑩ (Thuộc về) nước Nhật Bản: 和國 (cũ) Nước Nhật; 和文 Chữ Nhật; [Hé] (Họ) Hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh
和 - hòa
Nhào, trộn: 和麵 Nhào bột mì; 和水泥 Trộn xi măng. Xem 和 [hé], [hè], [hú], [huò].

Từ điển Trần Văn Chánh
和 - hòa
① Pha, trộn, pha trộn, hoà đều: 和藥 Pha thuốc; 在藕粉裡和點糖 Trộn ít đường vào bột ngó sen; ② Nước, lần: 已經洗了兩和 Đã giặt hai nước rồi: 頭和藥 Thuốc sắc nước đầu. Xem 和 [hé], [hè], [hú], [huó].

Từ điển Trần Văn Chánh
和 - họa
Hoạ (thơ): 和一首詩 Hoạ một bài thơ; 一唱百和 Một người hát (xướng), trăm người hoạ theo. Xem 和 [hé], [hú], [huó], [huò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
和 - hòa
Hợp lại — Lẫn lộn đồng đều — Êm đẹp, không chống chỏi lẫn nhau — Trong Bạch thoại có nghĩa là Và, Với — Một âm là Hoạ. Xem Hoạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
和 - họa
Lên tiến đáp lại — Đáp ứng, tán thán — Dùng lời ca hoặc nhạc khí mà hát chung, tấu chung với người khác — Làm thơ để đáp lại bài thơ của người khác — Làm cho hoà hợp với nhau — Một âm là Hoa. Xem Hoà.


飽和 - bão hoà || 不和 - bất hoà || 邊和 - biên hoà || 平和 - bình hoà || 求和 - cầu hoà || 共和 - cộng hoà || 談和 - đàm hoà || 調和 - điều hoà || 解和 - giải hoà || 講和 - giảng hoà || 協和 - hiệp hoà || 和平 - hoà bình || 和解 - hoà giải || 和諧 - hoà hài || 和好 - hoà hảo || 和緩 - hoà hoãn || 和會 - hoà hội || 和合 - hoà hợp || 和氣 - hoà khí || 和睦 - hoà mục || 和議 - hoà nghị || 和雅 - hoà nhã || 和順 - hoà thuận || 和尚 - hoà thượng || 和約 - hoà ước || 和韻 - hoạ vận || 慶和 - khánh hoà || 寬和 - khoan hoà || 柔和 - nhu hòa || 議和 - nghị hoà || 義和團 - nghĩa hoà đoàn || 溫和 - ôn hoà || 附和 - phụ họa || 太和 - thái hoà || 順和 - thuận hoà || 雍和 - ung hoà || 違和 - vi hoà || 處和 - xử hoà || 倡和 - xướng hoạ ||